Chủ đề về Das Essen – Đồ Ăn
Bạn đang đọc: Das Essen – Đồ Ăn
Wortschatz – Từ vựng
Gemüse – Rau củ
Der Salat | Sa-lat |
Die Zwiebel-n | Hành tây |
Der Kohl-e | Bắp cải |
Der Blumenkohl-e | Súp lơ |
Der Kürbis-se | Quả bí |
Der Knoblauch | Tỏi |
Der Koriander | Rau mùi |
Der Kartoffel-n | Củ khoai tây |
Die Blumenkohle
Essen – Đồ ăn
Der Reis-e | Gạo |
Die Butter | Bơ |
Die Wurst | Xúc xích |
Der Kuchen | Bánh ngọt |
Das Brot-e | Bánh mỳ |
Das Müsli | Mứt |
Das Hähnchen | Thịt gà |
Das Rindfleisch | Thịt bò |
Das Schweinefleisch | Thịt lợn |
Der Fisch, -e | Cá |
Die Kuchen
Obst – Hoa quả
Der Apfel- Die Äpfeln | Quả táo |
Die Erdbeere-n | Quả dâu tây |
Die Traube-n | Quả nho |
Die Pfirsiche-n | Quả đào |
Die Pflaume-n | Quả mận |
Die Birne | Quả lê |
Die Orange-n | Quả cam |
Die Ananas-se | Quả dứa |
Die Banane-n | Quả chuối |
Die Erdbeeren
Einige gebräuchliche Verben mit dem Essen – Một số động từ phổ cập
kaufen | mua |
verkaufen | bán |
essen | ăn |
bringen | mang |
nehmen | cần |
brauchen | cần |
Einkaufen im Supermarkt – Mua sắm trong ẩm thực ăn uống
Einkaufen im Supermarkt
Der Preis ( Hỏi Ngân sách chi tiêu )
Was/Wie viel + kostet/kosten + N? |
Ví dụ :
Was kostet die Limonade ? – 96 Cent
( Quả chanh này bao nhiêu tiền ? – 96 cent )
Das Kaufen
Was möchten Sie? / Was brauchen Sie? – Ich möchte …… / Ich brauche … |
Ví dụ :
Was möchten Sie ? – Ich möchte ein Brot .
( Bạn muốn mua gì ? – Tôi muốn một chiếc bánh mì. )
Sonst noch etwas ? – Ja, ich nehme/ brauche noch … – Nein, das ist alles. |
Ví dụ :
Sonst noch etwas ? – Ja, ich nehme noch eine Kiste Erdbeeren .
– Nein, das ist alles
( Còn gì nữa không ? – À, cho tôi thêm 1 hộp dâu tây .
– À không, đó là tổng thể rồi. )
Übung – Bài tập
Übung: Wählen Sie ein anderes Wort – Chọn từ khác loại
a, die Birne
b, die Orange
c, die Reise
a, kaufen
b, Hähnchen
c, verkaufen
a, das Müsli
b, das Rindfleisch
c, das Schweinefleisch
a, die Ananasse
b, die Bananen
c, die Pfirsiche
Lösung – Đáp án
- c
- b
a
- c
Qua bài học này, HAVICO chắc rằng bạn đã có thể học được những từ vựng tiếng Đức cơ bản về chủ đề đồ ăn Das Essen rồi phải không? Các bạn hãy cố gắng luyện tập và ghi nhớ để chúng ta có thể vận dụng những từ ngữ ở trình độ A1 này thật hiệu quả.
Source: https://havico.edu.vn
Category: Học tiếng Đức
CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Trụ sở HAVICO GROUP: Lô 29, Cục B12, Tổng cục 5, Bộ Công an, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828 – 098.933.7424
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/havicogroup
Instagram: instagram.com/duhochavico