Từ vựng tiếng Đức chủ đề trường học trình độ A1
1. Danh từ chủ đề trường học ở A1
der Lehrer / die Lehrerin, – nen giáo viên
die Schule, – n trường học
der Schüler/ die Schülerin,-nen học sinh nam/ nữ
der Kugelschreiber, – cái bút
der Stift, – e cái bút
der Kuli, – s cái bút
das Heft, – e quyển vở
das Buch, die Bücher quyển sách
der Bleistift, – e bút chì
das Lineal, – e cây thước
der Radiergummi, – s cục gôm
der Winkelmesser, – thước đo độ, thước đo góc
die Tafel, – n bảng
das Kursbuch, – “ er sách giáo khoa
das Lehrbuch, – “ er giáo trình
das Arbeitsbuch, – “ er sách bài tập
die Grammatik ngữ pháp
das Wort, – “ er từ ngữ, từ vựng
der Satz, – “ e câu văn
die Zeile, – n dòng
die Seite, – n trang giấy
das Zettel, – n tờ giấy
der Fehler lỗi sai
die Hausaufgabe, – n bài tập về nhà
der Text, – e bài viết, bài văn
das Gespräch, – e đoạn hội thoại
2. Động từ tiếng Đức chủ đề trường học trình độ A1
lernen học tập
studieren học tập
lehren dạy học
lesen đọc
vorlesen đọc to lên thành tiếng
hören nghe
schreiben viết
sprechen nói
üben rèn luyện
korrigieren sửa lỗi
öffnen mở ra
schließen đóng, gập lại
3. Tính từ trong chủ đề trường học tiếng Đức A1
gut tốt, giỏi
schlecht kém, tệ
super tuyệt vời
nett tốt tính
böse xấu tính
schön tốt, tuyệt
4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề trường học ở A1
die Hausaufgaben machen làm bài tập về nhà
das Buch öffnen mở sách
Übungen machen làm bài tập
eine Prüfung machen kiểm tra, thi
in die Schule gehen : đi học
zur Schule gehen : đi học
5. Các mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng Đức chủ đề trường học hay dùng trình độ A1
Ich studiere in der Schule CVA – Tôi học ở trường CVA
Es gibt 30 Schüler in meiner Klasse – Có 30 học viên trong lớp của tôi
Spielen Sie das Gespräch – Hãy thực thi đoạn hội thoại
Schreiben Sie den Text – Hãy viết bài
Hören Sie zu – Hãy lắng nghe
Schreiben Sie die Sätze – Hãy viết những câu
Từ vựng tiếng Đức chủ đề trường học trình độ A2
1. Danh từ chủ đề trường học trình độ A2
die Note, – n điểm số
der Abschluss, – “ sự tốt nghiệp
das Schuljahr, – e năm học
das Zeugnis, – se bảng điểm, chứng từ, dẫn chứng
das Fach, – “ er môn học
die Klasse, – n : lớp học
das Abitur thi tuyển vào ĐH
die Ausbildung việc giảng dạy nghề
die Karriere, – n sự nghiệp
die Abschlussprüfung, – en bài thi kết thúc khoá
die Mathemathik ( Mathe ) môn toán
das Referat, – e bài thuyết trình
die Präsentation, – en bài thuyết trình
Deutsch tiếng Đức
Englisch tiếng Anh
die Erdkunde địa lý
die Geografie địa lý
den Sport thể thao
die Musik âm nhạc
die Literatur văn học
die Biologie sinh học
die Chemie hoá học
die Physik vật lý
die Geschichte : lịch sử dân tộc
die Kunst thẩm mỹ và nghệ thuật
die Naturwissenschaft khoa học tự nhiên
die Sozialwissenschaft
die Gymnastik môn thể dục
das Interesse sở trường thích nghi
der Erfolg, – e sự thành công xuất sắc
die Leistung, – en thành tích, nỗ lực
das Schulsystem mạng lưới hệ thống trường học
das Schema sơ đồ
Universität : trường ĐH ( thiên hướng nghiên cứu và điều tra )
die Fachhochschule, – n trường ĐH ( thiên hướng ứng dụng )
die Gesamtschule, – n trường tổng hợp cấp 2 và cấp 3
Berufschule : trường dạy nghề
die Realschule trường cấp 2 thông thường
die Hauptschule trường cấp 2 thông thường
das Gymnasium trường chuyên cấp 2 và cấp 3 ở Đức, sau này học lên ĐH
die Grundschule trường tiểu học
der Kindergarten trường mẫu giáo
die Krippe nhà trẻ
der Urlaub kỳ nghỉ
der Ferien kỳ nghỉ
Schulsache, – n dụng cụ học tập
Schulzeit thời hạn đi học
2. Động từ tiếng Đức chủ đề trường học ở A2
verbessern cải tổ
wiederholen học lại, làm lại
bestehen thi qua môn, thi đỗ
lieben yêu thích
hassen ghét
werden trở thành
helfen : giúp sức
3. Tính từ trong chủ đề trường học tiếng Đức A2
fleißig chịu khó
faul lười biếng
intelligent mưu trí ( bác học )
klug mưu trí ( khôn khéo )
dumm ngu ngốc
blöd : ngu ngốc
streng nghiêm khắc
schrecklich tồi tệ
wichtig quan trọng
schlimm nghiêm trọng
interessant mê hoặc
langweilig tẻ nhạt, buồn chán
freiwillig tự nguyện
4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề trường học trình độ A2
ein Referat halten thuyết trình
eine Präsentation thuyết trình, làm bài thuyết trình
das Abitur machen thi vào ĐH
eine Ausbildung machen học nghề
die Klasse wiederholen học lại
5. Các mẫu câu giao tiếp về từ vựng tiếng Đức chủ đề trường học trình độ A2
Mein Lieblingsfach war Englisch môn học thương mến của tôi là tiếng Anh
Mein Lieblingslehrer war Chemie
Ich wolle Schreiner werden tôi muốn trở thành thợ mộc
Mathe habe ich gehasst tôi từng ghét môn toán
Ich möchte eine Ausbildung als Mechatroniker machen tôi muốn học nghề thợ sửa máy
Ich studiere am besten in der Schule Englisch tôi học giỏi nhất môn tiếng Anh ở trường
Im Unterricht mussten wir viel lernen trong giờ học chúng tôi phải học nhiều
Chắc chắn ngoài những từ liệt ở phía trên, vẫn còn thiếu một số ít từ vựng tiếng Đức chủ đề trường học hoặc vật dụng. Bạn nên lưu lại list này và bổ trợ thêm để vốn từ của mình dày lên nhé. Ngoài ra để thi được chứng từ quốc tế, bạn cần bổ trợ thêm khá nhiều từ vựng tiếng Đức theo chủ đề đó. Nếu thấy bài viết này có ích, hãy follow trang của We Talent nhé .
5/5 – ( 3 bầu chọn )
Chia sẻ ngay
Source: https://havico.edu.vn
Category: Học tiếng Đức
CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Trụ sở HAVICO GROUP: Lô 29, Cục B12, Tổng cục 5, Bộ Công an, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828 – 098.933.7424
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/havicogroup
Instagram: instagram.com/duhochavico