Minna no Nihongo – Bài 30
Bài 30 – 非常袋を 準備して おかないと Từ mớiNgữ phápHội thoạiNghe MondaiNghe TasukuĐọc hiểuLuyện tập
Minna no Nihongo – Bài 28
Bài 28 – 出張も 多いし、試験も あるし・・・ Từ mớiNgữ phápHội thoạiNghe MondaiNghe TasukuĐọc hiểuLuyện tập
Minna no Nihongo – Bài 13
Bài 13 – 別々に お願いします Từ mớiNgữ phápHội thoạiNghe MondaiNghe TasukuĐọc hiểuLuyện tập
Minna no Nihongo – Bài 15
Bài 15 – ご家族は? Từ mớiNgữ phápHội thoạiNghe MondaiNghe TasukuĐọc hiểuLuyện tập
Minna no Nihongo – Bài 23
Bài 23 – どうやって 行きますか Từ mớiNgữ phápHội thoạiNghe MondaiNghe TasukuĐọc hiểuLuyện tập
Minna no Nihongo – Bài 38
Bài 38 – 片づけるのが 好きなんです Từ mớiNgữ phápHội thoạiNghe MondaiNghe TasukuĐọc hiểuLuyện tập
Minna no Nihongo – Bài 45
Bài 45 – コースを まちがえた 場合は、どう したら いいですか Từ mớiNgữ phápHội thoạiNghe MondaiNghe TasukuĐọc hiểuLuyện tập
Minna no Nihongo – Bài 44: Hội thoại
この 写真みたいに して ください 美容師 : いらっしゃいませ。きょうは どう なさいますか。
Minna no Nihongo – Bài 31
Bài 31 – 料理を 習おうと 思って います Từ mớiNgữ phápHội thoạiNghe MondaiNghe TasukuĐọc hiểuLuyện tập
Minna no Nihongo – Bài 33
Bài 33 – これは どういう 意味ですか Từ mớiNgữ phápHội thoạiNghe MondaiNghe TasukuĐọc hiểuLuyện tập