Minna no Nihongo – Bài 13: Từ mới

Sau các bài học về bảng chữ cái (Hiragana, Katakana, Kanji), cách đếm tuổi, đếm số, cách nói giờ giấc… trong tiếng Nhật. Hôm nay thầy AOKI sẽ cùng chúng ta học từ mới bài 13, trong giáo trình Minna no Nihongo nhé.

Đừng quên Subcribe kênh YouTube của HAVICO TẠI ĐÂY, để không bỏ lỡ các video mới.

Các video về học tiếng Nhật cơ bản, các bạn xem thêm TẠI ĐÂY.

Minna no Nihongo – Từ mới bài 13 – Học tiếng Nhật cơ bản
あそびます遊びますchơi
およぎます泳ぎますbơi
人(を)むかえます迎えますđón (ai đó)
かえます換えますđổi
つかれます疲れますmệt
だします出しますlấy ra, cho ra
てがみ(を)だします手紙を出しますgửi thư
はいります入りますvào, đi vào
だいがく(に)はいります大学に入りますvào đại học
でます出ますra, đi ra
だいがく(を)でます大学を出ますtốt nghiệp đại học
(を)けんぶつします見物しますthăm quan
(を)けんがくします見学しますkiến học, dự giờ
けっこんします結婚しますkết hôn
かいものします買い物しますmua sắm
しょくじします食事しますăn, dùng bữa
さんぽします散歩しますđi dạo
こうえん(を)さんぽします公園を散歩しますđi dạo trong công viên
ラジカセradio cassette playerđài băng
ステレオstereogiàn âm thanh
ほしい欲しいmuốn
さびしい寂しいbuồn
ひろい広いrộng
せまい狭いchật, hẹp
しやくしょ市役所chính quyền thành phố
プールpoolbể bơi
かわsông
けいざい経済kinh tế
びじゅつ美術mỹ thuật
つりをしますつりをしますcâu cá
スキーをしますskiingをしますtrượt tuyết
かいぎをします会議をしますhọp
とうろく(を)します登録(を)しますđăng ký
なにか何かcái gì đó
どこかnơi nào đó
おなか(が)すきましたお腹が空きましたtôi đói
おなか(が)いっぱいですお腹が一杯ですtôi no rồi
のど(が)かわきました喉が乾きましたtôi khát nước
おしょうがつお正月Tết
そうですねừ nhỉ, đúng thế nhỉ (đồng ý với đối phương)
そうしましょうừ, làm như vậy đi, làm thế đi
ごちゅうもんは?ご注文は?quý khách gọi món gì ạ?
ていしょく定食cơm suất
ぎゅうどん牛丼gyudon (cơm phủ thịt bò ở trên)
しょうしょう おまちください少々お待ちくださいxin chờ một chút
べつべつに別々にtính riêng, làm riêng ra
~でございますlà (lịch sự củaです)
ロシアRussianước Nga

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Địa chỉ: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828
Hotline: 098.933.7424 – 098.951.6699
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/c/havicogroup
Twitter: twitter.com/duhochavico
Instagram: instagram.com/duhochavico

    Họ tên bạn:

    Số điện thoại của bạn:

    Bình luận:
    5/5 (1 Review)
    CHIA SẺ