Minna no Nihongo – Bài 10: Từ mới

Tiếng Nhật đang ngày càng được sử dụng rộng rãi và được các bạn trẻ yêu thích. Hôm nay, cùng với thầy AOKI, chúng ta sẽ cùng học từ mới bài 10 trong giáo trình Minna no Nihongo nhé.

Đừng quên Subcribe kênh YouTube của HAVICO TẠI ĐÂY, để không bỏ lỡ các video mới.

Các video về học tiếng Nhật cơ bản, các bạn xem thêm TẠI ĐÂY.

Minna no Nihongo – Từ mới bài 10 – Học tiếng Nhật cơ bản
いますcó (người, động vật)
こども(が)います子どもがいますcó con
にほん(に)います日本(に)いますở Nhật
ありますcó (vật)
いろいろ(な)nhiều loại
おとこのひと男の人người con trai
おんなのひと女の人người con gái
おとこのこ男の子bé trai
おんなのこ女の子bé gái
いぬcon chó
ねこcon mèo
パンダpandagấu trúc
ぞうcon voi
cây
ものđồ vật, đồ
でんち電池pin
スイッチswitchcông tắc
れいぞうこ冷蔵庫tủ lạnh
テーブルtablebàn
つくえbàn làm việc
ベッドbedgiường
たなngăn, kệ, giá để đồ
ポストposthòm thư
きっさてん喫茶店quán giải khát
のりば乗り場điểm lên xe
けんhuyện, tỉnh
うえtrên
したdưới
まえtrước
うしろ後ろsau
みぎphải
ひだりtrái
なかtrong
そとngoài
となりbên cạnh
そばbên cạnh
よこbên cạnh (chiều ngang)
ちかく近くở gần
あいだgiữa
まんなか真ん中chính giữa
むこう向こうphía đối diện, phía bên kia
まわり周り、回りxung quanh
いちばん一番nhất
だんめ段目ngăn thứ
ちず地図bản đồ
パスポートpassporthộ chiếu
たいしかん大使館đại sứ quán
コンビニconvenience storecửa hàng tiện ích(24h)
「どうも」すみませんxin cám ơn (vì đã làm phiền)
チリソースtương ớt
おくphía trong cùng
コーナーgóc,quầy hàng (trong siêu thị)
ナンプラーnước mắm
とうきょう ディズニーランドkhu vui chơi giải trí Tokyo Disneyland
ちばけん千葉県tỉnh Chi Ba

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Địa chỉ: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828
Hotline: 098.933.7424 – 098.951.6699
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/c/havicogroup
Twitter: twitter.com/duhochavico
Instagram: instagram.com/duhochavico

    Họ tên bạn:

    Số điện thoại của bạn:

    Bình luận:
    5/5 (1 Review)
    CHIA SẺ