Minna no Nihongo – Bài 08: Nghe Tasuku

Câu 1: 寮の生活は どうですか。

例)

Đáp án: a -> a

Câu 2: グプタさんは 日本人の うちへ 行きました。何を しましたか。何を 話しましたか。

例)

グプタさんは {a.熱い  b. 冷たい}お茶を 飲みました。

Đáp án: b

1)

インドのアグラは {a.静かな  b.にぎやかな} 町です。

2)

IMCは{a.有名な  b.いい} 会社です。

3)

うちは 神戸です。{a.すてきな  b.古い} うちです。

4)

日本語の 先生は{a.おもしろい  b.ハンサムな}人です。

Câu 3: ウインドーショッピングを しました。どれですか。

例)

Đáp án: b

1)

2)

Câu 4: タワポンさんは 連休に 何を しましたか。

例)

Đáp án: ( 4 ) [ a ]

1) (……….) [……….]

2) (……….) [……….]

3) (……….) [……….]


CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Trụ sở HAVICO GROUP: Lô 29, Cục B12, Tổng cục 5, Bộ Công an, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Cơ sở: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828
Hotline: 098.933.7424 – 098.951.6699
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/havicogroup
Instagram: instagram.com/duhochavico

Bình luận:
5/5 (1 Review)
CHIA SẺ