Câu 1: カリナさんは タクシーで 空港から 友達の うちへ 行きます。運転手は 何を しますか。
例) Đáp án: a
1)
2)
3)
Câu 2: 男の人は 何と 言いますか。
例) a b c
Đáp án: a
1) a b c
2) a b c
3) a b c
Câu 3: 山田さんは 今、何を していますか。
例) Đáp án: a
1)
2)
Câu 4: 留学生は 日本人の 学生と 旅行に 行きました。だれと だれが 同じ部屋ですか。
1)
2)
3)
CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Trụ sở HAVICO GROUP: Lô 29, Cục B12, Tổng cục 5, Bộ Công an, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Cơ sở: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828
Hotline: 098.933.7424 – 098.951.6699
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/havicogroup
Instagram: instagram.com/duhochavico
Bình luận: