Từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp (Phần 1)

Der Traumberuf – Nghề nghiệp mơ ước ( Phần 1 )Mỗi tất cả chúng ta đều có riêng cho mình một tham vọng về nghề nghiệp trong tương lai. Có rất nhiều nghề nghiệp như bác sĩ, giáo viên, kiến trúc sư, … Trong số những nghề này, bạn mơ ước tương lai sẽ trở thành ai ? Mỗi một nghề sẽ có những đặc thù, đặc trưng khác nhau. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Đức là chủ đề quen thuộc với mỗi tất cả chúng ta. Nhưng những bạn đã biết tổng thể tên gọi của chúng bằng tiếng Đức hay chưa ? Hãy cùng HAVICO khám phá ngay trong bài học kinh nghiệm dưới đây nhé !

 

 

Tên một số ít nghề nghiệp bằng tiếng Đức

 

 der Arzt – die Ärztin

 bác sĩ

 der Angestellte – die Angestellte

nhân viên cấp dưới

 der Anwendungsprogrammierer – die Anwendungsprogramierin

lập trình viên

 der Architekt – die Architektin

kiến trúc sư

 der Augenarzt – die Augenärztin

bác sĩ nhãn khoa

 der Bankfachmann – die Bankfachleute

nhân viên cấp dưới ngân hàng nhà nước

 der Chef – die Chefin

sếp

 der Chirurg – die Chirurgin

bác sĩ phẫu thuật

 der Gärtner – die Gärtnerin

người làm vườn

 der Hausmann – die Hausfrau

người nội trợ

 der Kaufmann – die Kauffrau

người kinh doanh

 der Autofahrer – die Autofahrerin

lái xe

 der Bauingenieur – die Bauingenieurin

kĩ sư kiến thiết xây dựng

 der Bäcker – die Bäckerin

thợ làm bánh

Một số nghề nghiệp bằng tiếng Đức

 

Câu hỏi về nghề nghiệp

 

  • Was machen Sie beruflich ?
  • Was sind Sie von Beruf ?
  • Welchen Beruf lernst du / lernt ihr / lernen Sie ?
  • Was willst du / wollt ihr / wollen Sie werden ?

Mẫu câu hay sử dụng khi hỏi về nghề nghiệp

Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp

Mẫu câu

Ví dụ

Chủ ngữ + động từ “ sein ” + tên nghề nghiệp von BerufIch bin Arzt von Beruf – Tôi là bác sĩ
Chủ ngữ + động từ “ arbeiten ” chia theo chủ ngữ + als + tên nghề nghiệpIch arbeite als Lehrerin

Ich arbeite als Lehrerin

 

Bài tập :

 

 

Chọn đáp đúng cho giống của những danh từ chỉ nghề nghiệp dưới đây

 

1. Lehrerin

A. der
B. die
C. das

2. Koch

A. der
B. die
C. das

3. Tischler

A. der
B. die
C. das

4. Arzt

A. der
B. die
C. das

5. Architektin

A. der
B. die
C. das

Đáp án

1. B
2. A

3. A

4. A
5. B
Đó là một số ít từ vựng cũng như mẫu câu về chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Đức. Các bạn hãy mau lưu lại để tiện cho việc học chủ đề này khi thiết yếu nhé. 


CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Trụ sở HAVICO GROUP: Lô 29, Cục B12, Tổng cục 5, Bộ Công an, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828 – 098.933.7424
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/havicogroup
Instagram: instagram.com/duhochavico

Bình luận:
0/5 (0 Reviews)
CHIA SẺ