Các hoạt động chỉ sở thích trong tiếng Đức
Bạn đang đọc: Die Hobbys – Sở thích
Wortschatz – Từ vựng
fotografieren | Chụp ảnh |
singen | Hát |
kochen | Nấu ăn |
schwimmen | Bơi |
reisen | Du lịch |
joggen | Đi bộ |
Musik hören | Nghe nhạc |
chatten | Trò chuyện qua internet |
ins Kino gehen | Đi xem phim |
Fußball spielen | Đá bóng |
tanzen | Nhảy múa |
ins Cafe gehen | Đi uống cafe |
Die Beispielsätze – Mẫu câu đi kèm
1. fotografieren (verb): chụp ảnh
Ví dụ :
- Sie fotografiert gern .
( Cô ấy thích chụp ảnh lắm. )
Cách nói sở thích trong tiếng Đức
2. singen (verb): ca hát
Ví dụ :
- Singt deine Mutter gerne ? – Ja, sie singt sehr gern. Sie singt jeden Tag .
( Mẹ của bạn có thích ca hát không ? – Có chứ, mẹ mình thích hát lắm. Mẹ mình hát mỗi ngày luôn. )
3. kochen (verb): nấu ăn
Ví dụ :
- Mein Vater kann gut kochen .
( Bố của tôi nấu ăn rất ngon. )
Nói về sở thích của người khác
4. schwimmen (verb): bơi
Ví dụ :
- Können Sie schwimmen ? – Nein, ich kann nicht schwimmen und ich schwimme nicht gern .
( Chị có biết bơi không ? – Mình không biết bơi đâu và mình cũng không thích bơi nữa. )
5. tanzen (verb): nhảy múa
Ví dụ :
- Meine Familie tanzen auch gern .
( Gia đình tôi ai cũng thích nhảy múa. )
6. reisen (verb): đi du lịch
Ví dụ :
- Ich reisen gerne. Ich werde diesen Sommer nach Deutschland gehen .
( Mình thích đi vi vu du lịch đây đó. Vào mùa hè này mình sẽ tới Đức. )
Hình ảnh cả nhóm cùng đi du lịch – reisen
7. joggen (verb): đi bộ
Ví dụ :
- Wir joggen jeden morgen .
( Chúng tôi đi bộ mỗi sáng. )
8. Musik hören (verb): nghe nhạc
Ví dụ :
- In seiner Freizeit hört er immer Musik .
( Anh ấy luôn nghe nhạc vào thời hạn rảnh rỗi. )
9. chatten (verb): nói chuyện qua tin nhắn
VD :
- Ich chatte jeden Abend mit meinen Freunden .
( Tôi “ chat ” với mấy đứa bạn mỗi tối. )
10. ins Kino gehen (phr.verb): đi xem phim
Ví dụ :
- Hast du am Sonntag Freizeit ? Ich möchte mit dir ins Kino gehen .
(Chủ nhật này cậu rảnh không? Mình muốn cùng cậu đi xem phim.)
Đi đâu đó trong thời hạn rảnh rỗi
11. Fußball spielen (verb): Chơi bóng đá
Ví dụ :
- Er spielt gerne Fußball. Es ist sein Hobby .
( Anh ấy thích chơi bóng đá. Đó là sở thích của anh ấy. )
Fragen und Antworten zu Hobbys – Hỏi và vấn đáp về sở thích
Qua 1 số ít ví dụ ở bên trên trong phần “ Từ vựng và Mẫu câu ”, tất cả chúng ta hoàn toàn có thể thấy được cấu trúc chung khi tất cả chúng ta muốn nói một câu về thích và không thích cái gì đó và 1 số ít câu hỏi thường gặp như sau :
Mit Verben – Với động từ
Cấu trúc :
Was machen Sie gern?/ Was machst du gern? S + Verb + gern +(O). |
VD :
Ich tanze gern .
Ich spiele gern Fußball .
Was machen Sie nicht gern?/ Was machst du nicht gern? S + Verb + nicht gern +(O). |
Ví dụ :
Ich höre nicht gern Musik .
Er schwimmt nicht gern .
Câu hỏi “Ja,Nein”
Cấu trúc :
Verb + Sie/du + gern + (O) ? (+) Ja, ich + Verb + gern +(O). (-) Nein, ich + Verb + nicht gern + (O). |
Ví dụ :
Tanzen Sie gern ? – Ja, ich tanze gern .
Mit Nomen – Với danh từ
Khi muốn nói sở thích, mà từ đó thuộc loại danh từ, ta thường dùng động từ khuyết thiếu “ mögen ” để miêu tả .
Cấu trúc :
Was mögen Sie (nicht) gern?/ Was magst du nicht gern? S + mögen + (nicht) + N. |
Ví dụ :
Sie mögen Erdbeeren.
Mein Bruder mag vietnamesisches Essen.
Bảng chia động từ khuyết thiếu “ mögen ” ở thì hiện tại .
Mit “ Mein Hobby / Meine Hobbys ” – Sở thích của tôi là
Ta cũng hoàn toàn có thể mở màn câu bằng :
Cấu trúc :
Possessivpronomen + Hobby/Hobbys +sein + N (Quán từ sở hữu + Hobby/Hobbys + sein + Danh từ ) |
Ví dụ :
Mein Hobby ist Kochen .
Seine Hobbys sind Reisen und Joggen .
“ Kochen, Reisen, Joggen ” được danh từ hóa từ động từ “ kochen, reisen, joggen ”, và thuộc giống “ das ” .
Übung – Bài tập
Übung: Wählen Sie die richtige Antwort – Chọn đáp án đúng
- Ich liebe Filme. Jedes Wochenende ______ ich ______ .
a, gehe … ins Kino
b, gehe … ins Cafe
c, reise
- Mein Hobby ist das ______. Ich habe eine neue Kamera .
a, Schwimmen
b, Fotografieren
c, Kochen
- Er ______ am sonntags Fußball .
a, spielen
b, spiele
c, spielt
- Meine Schwester liebt Musik. Sie ______ immer in ihrer Freizeit ______ .
a, hören … Musik
b, hörst … Musik
c, hört … Musik
Lösung – Đáp án
- a
- b
c
- c
Để có thể nói được một câu miêu tả sở thích thật dễ phải không nào. Đây là một số từ vựng cơ bản về chủ đề sở thích Die Hobbys, chúng ta hãy cùng tìm tòi và bổ sung thêm vào sổ tay từ vựng của mình nhé.
Source: https://havico.edu.vn
Category: Học tiếng Đức
CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Trụ sở HAVICO GROUP: Lô 29, Cục B12, Tổng cục 5, Bộ Công an, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828 – 098.933.7424
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/havicogroup
Instagram: instagram.com/duhochavico