Cách viết các ngày trong tuần trong tiếng Đức
Wortschatz – Từ vựng
Die Wochentage – Các ngày trong tuần
Der Montag | Thứ hai |
Der Dienstag | Thứ ba |
Der Mittwoch | Thứ tư |
Der Donnerstag | Thứ năm |
Der Freitag | Thứ sáu |
Der Samstag | Thứ bảy |
Der Sonntag | Chủ nhật |
Das Wochenende | Cuối tuần = thứ bảy + chủ nhật |
Einige Beispielsätze – Một vài ví dụ
- Ich reise am Montag .
( Hôm nay là thứ hai. )
- Am Dienstag geht sie ins Kino .
( Vào thứ ba, cô ấy đi tới rạp chiếu phim. )
- Wir gehen am Mittwoch im Park .
( Chúng tôi đi bộ trong khu vui chơi giải trí công viên vào thứ tư. )
Wir gehen am Mittwoch im Park .
- Hast du am Donnerstag Freizeit ? Ich möchte mit dir ins Cafe gehen .
( Thứ năm bạn có rảnh không ? Mình muốn rủ bạn đi uống cafe. )
- Ich koche am Freitag oft mit meiner Mutter .
( Tôi nấu ăn với mẹ của tôi vào mỗi thứ sáu. )
- Er kauft am Samstag die Erdbeeren auf dem Markt
( Anh ấy mua đống dâu này ở chợ vào thứ bảy. )
- Diesen Sonntag habe ich Geburtstag !
( Chủ nhật này là sinh nhật của mình ! )
Diesen Sonntag habe ich Geburtstag !
Die Tageszeiten – Các buổi trong ngày
(am) Morgen | Buổi sáng |
(am) Mittag | Buổi trưa |
(am) Nachmittag | Buổi chiều |
(am) Abend | Buổi tối |
(in der) Nacht | Ban đêm |
“ am = an + dem ”
Ví dụ :
- Ich schaue in der Nacht gerne Filme .
( Tôi thích xem phim vào đêm hôm. )
Die Position und häufig gestellte Fragen – Vị trí và câu hỏi thường gặp
Die Position – Vị trí
Các từ chỉ thời gian Die Wochentage và die Tageszeiten thuộc giống đực “der” (trừ das Wochenende) và đi với giới từ “an +Dativ” (trừ in der Nacht), có thể đứng ở hai vị trí trong câu.
Thứ nhất : các trạng từ chỉ thời hạn đứng sau động từ trong câu .
Thứ hai : Các trạng từ chỉ thời hạn đứng ở vị trí đầu câu, và động từ phải hòn đảo lên trước chủ ngữ .
Ví dụ :
Ich kaufe am Mittwoch diesen Computer im Internet.
Am Mittwoch kaufe ich diesen Computer im Internet.
Ich kaufe am Mittwoch diesen Computer im Internet .
Die häufig gestellte Fragen – Các câu hỏi thường gặp
Cấu trúc :
Welcher Tag ist heute ? – Hôm nay là thứ mấy ?
Ví dụ :
- Welcher Tag ist heute ? – Heute ist Samstag .
( Hôm nay là thứ mấy ? – Hôm nay là thứ bảy. )
Cấu trúc :
Was machen Sie / machst du am + Wochentage ?
Ví dụ :
- Was macht er am Montag – Am Montag muss er zur Schule gehen .
( Thứ hai cậu ấy làm gì ? – Thứ hai cậu ấy phải đi học. )
Übung – Bài tập
Übung : Wählen Sie die richtige Antwort – Chọn đáp án đúng
- ONSNGAT = ______ ?
a. SONTAGN
B. SONNTAG
C. NONSTAG
- Geh nicht spät ______ Nacht aus .
a. in der
b. in die
c. an der
- Ich kaufe ______ Mittwoch das Buch .
a. an der
b. am
c. an dem
- ______ Wochenende ?
a. der
b. die
c. das
- ______ Morgen habe ich eine Prüfung .
a. an
b. in
c. am
Lösung – Bài tập
- b
- a
- b und c
c
- c
Như vậy ngày hôm nay chúng ta đã cùng nhau làm quen với các từ ngữ chỉ thời gian về chủ đề “Die Wochentage und die Tageszeiten”. Chúng ta hãy sử dụng những cụm từ ngữ này thường xuyên để có thể ghi nhớ nhanh và giúp cho vốn kiến thức từ vựng của chúng ta ngày càng phong phú nhé! Bên cạnh đó, đừng quên rằng sẽ có rất nhiều bài học mới về cả từ vựng và ngữ pháp được cập nhập trên website của Phuong Nam Education, hãy thường xuyên truy cập vào trang web để không bỏ lỡ các bài học hay và bổ ích nhé các bạn.
Source: https://havico.edu.vn
Category: Học tiếng Đức
CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Trụ sở HAVICO GROUP: Lô 29, Cục B12, Tổng cục 5, Bộ Công an, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828 – 098.933.7424
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/havicogroup
Instagram: instagram.com/duhochavico