Trường Đại học KonKuk được thành lập năm 1946, nằm ở trung tâm Seoul và là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài góp phần vào sự phát triển của quốc gia. Konkuk được đánh giá là trường hàng đầu về giáo sư nghiên cứu ngành nhân văn…
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC – 건국대학교
[external_link_head]
» Tên tiếng Hàn: 건국대학교
» Tên tiếng Anh: Konkuk University
» Loại hình: Tư thục
» Năm thành lập: 1946
» Số lượng sinh viên: 25,000 sinh viên
» Học phí học tiếng Hàn: 6,800,000 KRW
» Địa chỉ:
+ Seoul Campus : 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea
+ Global Campus : 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea
» Website: http://www.konkuk.ac.kr
II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
A. Tổng quan về trường Đại học Konkuk
Trường Đại học KonKuk được thành lập năm 1931, tọa lạc ở trung tâm Seoul. Đây là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài cho sự phát triển của quốc gia. Konkuk đã đạt được những thành tựu đáng ghi nhận và trở thành một trong những trường đại học phát triển nhanh nhất ở Hàn Quốc.
Trường đại học Konkuk được xem là một ngôi trường đáng để học nhất tại Seoul. Những năm qua, Konkuk luôn nằm trong top 15 trường tốt nhất tại Hàn Quốc. Hệ thống giáo dục của trường có các chuyên ngành rất nổi tiếng như truyền thông, thương mại quốc tế, quản trị kinh doanh, bất động sản, khoa học đời sống động vật, công nghệ thông tin, văn hóa nghệ thuật,… Hệ cao học có 76 khóa học đào tạo thạc sĩ, 66 khóa học đào tạo tiến sĩ với 70 trung tâm nghiên cứu khoa học và kỹ thuật. Hiện tại trường đại học Konkuk có 2.100 giáo sư với 1.000 giảng viên đang nghiên cứu và giảng dạy 25.000 học sinh ưu tú với mục tiêu đào tạo ra nhân tài có tư chất lãnh đạo thế giới.
Nhằm thúc đẩy chiến lược quốc tế hóa trường học, gần đây trường đang tiến hành thực hiện nhiều chương trình đào tạo quốc tế như kết nghĩa với 185 trường đại học từ 34 nước. Qua đó tiến hành trao đổi giáo sư và sinh viên cũng như tăng cường giao lưu văn hóa, nghiên cứu chung giữa các trường trên thế giới. Ngoài ra, chương trình trao đổi và giao lưu giữa các nước cũng được ưu tiên phát triển hàng đầu.
B. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Konkuk (Seoul Campus)
- Trường đại học tư thục uy tín được người dân tính nhiệm
- Trường đại học phát triển cùng sinh viên ưu đãi nhiều học bổng
- Trường đại học kết hợp hài hòa giữa nghiên cứu giá trị và nghiên cứu thực tế
- Trường đại học với thương hiệu khởi nghiệp – việc làm được các doanh nghiệp và giới công nghiệp công nhận
- Trường đại học với định hướng “mở”, cảm thông và chia sẻ nguồn tài nguyên tài sản, khả năng sẵn có với cộng đồng, xã hội
- Trường đại học tự hào có mạng lưới lớn nhất thế giới
- Trường đại học có ký túc xá trong trường với cơ sở hạ tầng tốt nhất và lớn nhất Hàn Quốc.
C. Thông tin tuyển sinh Đại học Konkuk
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
1. Viện đào tạo ngôn ngữ
Trường được bộ giáo dục Hàn quốc chỉ định là cơ quan quản lý sinh viên nước ngoài. Đội ngũ giảng viên xuất sắc có chứng chỉ đào tạo tiếng Hàn Quốc do bộ giáo dục chứng nhận và chương trình đào tạo theo từng cấp độ.
[external_link offset=1]
- Viện đào tạo ngôn ngữ được thành lập vào năm 1971 với hơn 40 năm kinh nghiệm
- Đào tạo tiếng Hàn và nhiều ngoại ngữ khác ( Anh, Pháp, Đức, Nhật, Trung…)
- Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, xuất sắc
- Là cơ quan tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) do Bộ giáo dục chỉ định
- Chương trình trải nghiệm văn hóa 2 ngày 1 đêm với sự tham gia của tất cả du học sinh ngôn ngữ Hàn vào kỳ mùa Thu và mùa Xuân.
- Ký túc xá dành cho tất cả sinh viên ngôn ngữ.
2. Học phí
Chi phí xét tuyển hồ sơ: | 50,000 KRW |
Chi phí phỏng vấn: | 100.000 won (áp dụng cho trường hợp tiến hành phỏng vấn) |
Học phí: | updating KRW/1 năm |
Lưu ý: | Invoice sẽ được gửi riêng cho học sinh được thông báo trúng tuyển |
INVOICE TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
3. Thông tin khóa học
– Giờ học:
- 1 năm có 4 học kỳ (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông), 1 học kỳ 10 tuần
- Học 5 ngày một tuần (thứ hai – thứ sáu), mỗi ngày 4 tiếng (9:00 đến 13:00 và 13:30 đến 17:30)
– Đào tạo theo từng cấp độ: Cấp 1 ~ Cấp 2 (Sơ cấp), Cấp 3 ~ Cấp 4 (Trung cấp), Cấp 5 ~ Cấp 6 (Cao cấp)
– Giờ học sẽ được giáo viên chủ nhiệm và phó giáo viên chủ nhiệm dạy theo nhóm
– Mỗi học kỳ trực tiếp trải nghiệm các hoạt động văn hóa Hàn Quốc xuất hiện trong giáo trình
– Hoạt động ngoại khóa: hoạt động giải trí và văn hóa sau giờ học (lựa chọn)
– Sự kiện:
- Tiết học dã ngoại: vào học kỳ mùa xuân và mùa thu (2 ngày 1 đêm) với mục đích trải nghiệm văn hóa và giúp các sinh viên
gần gũi nhau hơn - Tiến hành các cuộc thi viết, thuyết trình của học sinh, hội chợ quyên góp, thuyết trình sáng tác video,… vào học kỳ mùa hè/ mùa đông
4. Học bổng
- Học bổng chuyên cần: đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) – được hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo
- Học bổng xuất sắc: dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp – được hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80 điểm)
- Có thể cùng lúc nhận được cả hai loại học bổng
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
1. Chuyên ngành
- Phí nhập học: 636,000 KRW
Khóa | Ngành | Học phí |
Nhân văn |
| 3,839,000 KRW (Địa lý: updating KRW) |
Khoa học tự nhiên |
| 4,606,000 KRW |
Kiến trúc |
| 5,374,000 KRW |
Kỹ thuật |
| 5,374,000 KRW (Kỹ thuật hội tụ công nghệ: 4,936,000 KRW) |
Khoa học xã hội |
| 3,839,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
| 3,839,000 KRW |
Khoa học đời sống |
| 4,936,000 KRW |
Thiết kế và nghệ thuật |
| 5,374,000 KRW (Thiết kế trang phục: 4,606,000 KRW) |
Lưu ý | – Trường không tuyển sinh mới ngành Thương mại Quốc tế nên học viên có thể nộp hồ sơ cho ngành Linh doanh toàn cầu (chương trình học tương tự) – Ứng viên có thể nộp đơn vào khoa theo nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2. Tuy nhiên, khoa thiết kế và nghệ thuật chỉ cho phép nộp nguyện vọng 1 |
2. Học bổng
- Dành cho học viên mới nhập học
Phân loại | Học bổng |
| 30% học phí |
| 40% học phí |
| 50% học phí |
| 60% học phí |
- Dành cho học viên đang theo học
Đối với những sinh viên đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ trong học kỳ và đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng từ 20~100% học phí cho học kỳ tiếp theo tùy theo thành tích.
III. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
1. Chuyên ngành
Khoa học xã hội và nhân văn | |||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Ngôn ngữ & văn học Hàn | Ngôn ngữ Hàn | ✓ | ✓ |
Văn học cổ điển | ✓ | ✓ | |
Văn học hiện đại | ✓ | ✓ | |
Ngôn ngữ & văn học Anh | Ngôn ngữ Anh | ✓ | ✓ |
Văn học Anh | ✓ | ✓ | |
Ngôn ngữ & văn học Nhật | Văn học Nhật | ✓ | ✓ |
Sư phạm tiếng Nhật | ✓ | ✓ | |
Ngôn ngữ & văn học Trung | Nghiên cứu so sánh ngôn ngữ & văn học Trung – Hàn | ✓ | ✓ |
Triết học | Triết học phương Đông | ✓ | ✓ |
Triết học phương Tây | ✓ | ✓ | |
Lịch sử | Lịch sử Hàn Quốc | ✓ | ✓ |
Lịch sử phương Đông | ✓ | ✓ | |
Lịch sử phương Tây | ✓ | ✓ | |
Giáo dục | Tâm lý học tham vấn | ✓ | ✓ |
Chương trình giáo dục | ✓ | ✓ | |
Quản trị – hành chính giáo dục | ✓ | ✓ | |
Đào tạo trẻ nhỏ | ✓ | ✓ | |
Tâm lý giáo dục – Giáo dục năng khiếu – Đo lường & Thống kê | ✓ | ✓ | |
Chính trị | Chính trị so sánh | ✓ | ✓ |
Tư tưởng chính trị | ✓ | ✓ | |
Chính trị quốc tế | ✓ | ✓ | |
Chính trị Hàn Quốc | ✓ | ✓ | |
Luật | Luật | ✓ | ✓ |
Hành chính công | Hành chính công tổng hợp | ✓ | |
Hành chính công | ✓ | ||
Khoa học chính sách | ✓ | ✓ | |
Phát triển khu vực – đô thị | ✓ | ✓ | |
Kinh tế | Kinh tế | ✓ | ✓ |
Quản trị kinh doanh | Quản trị vận hành & khoa học quản lý | ✓ | ✓ |
Kế toán | ✓ | ✓ | |
Tài chính | ✓ | ✓ | |
Quản trị nhân lực | ✓ | ✓ | |
Marketing | ✓ | ✓ | |
Kinh doanh quốc tế & chiến lược | ✓ | ✓ | |
Kinh doanh thông minh | Kinh doanh thông minh – MIS | ✓ | ✓ |
Quản lý công nghệ | Quản trị kinh doanh đổi mới công nghệ | ✓ | ✓ |
Quản trị kinh doanh công nghệ quốc gia | ✓ | ✓ | |
Quản trị kinh doanh công nghệ liên doanh | ✓ | ✓ | |
Ngoại thương | Quản trị quốc tế | ✓ | ✓ |
Kinh tế quốc tế | ✓ | ✓ | |
Thương mại quốc tế | ✓ | ✓ | |
Kinh doanh & thương mại quốc tế | Thương mại quốc tế (CHỈ SV TRUNG QUỐC) | ✓ | ✓ |
Thống kê ứng dụng | Thống kê ứng dụng | ✓ | ✓ |
Thống kê tài chính & Khoa học thống kê bảo hiểm | ✓ | ||
Tiếp thị & an toàn thực phẩm | Quản lý kinh doanh chăn nuôi & Kinh tế tiếp thị | ✓ | ✓ |
Vệ sinh an toàn thực phẩm | ✓ | ✓ | |
Bất động sản | Chính sách BĐS | ✓ | ✓ |
Đầu tư tài chính BĐS | ✓ | ✓ | |
Quản trị BĐS | ✓ | ✓ | |
Phát triển xây dựng BĐS | ✓ | ✓ | |
Khoa học thông tin người tiêu dùng | Thông tin người tiêu dùng | ✓ | ✓ |
Dịch vụ bán lẻ tiêu dùng | ✓ | ✓ | |
Công nghệ giáo dục | Công nghệ giáo dục | ✓ | ✓ |
Hợp nhất công nghệ tiên tiến | Doanh nghiệp về hợp nhất công nghiệp | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật quản lý liên doanh | ✓ | ✓ | |
Thương mại hóa công nghệ | ✓ | ✓ | |
Địa lý | Khí hậu học | ✓ | ✓ |
Cảnh quan nước và địa hình | ✓ | ✓ | |
Địa lý về nội dung và thông tin khu vực | ✓ | ✓ |
Nghệ thuật & thể chất | |||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Âm nhạc | Thanh nhạc | ✓ | |
Sáng tác | ✓ | ||
Piano | ✓ | ||
Dàn nhạc | ✓ | ||
Thiết kế | Thiết kế truyền thông hình ảnh | ✓ | ✓ |
Hoạch định thiết kế | ✓ | ✓ | |
Sản phẩm thiết kế | ✓ | ✓ | |
Thiết kế nội thất | Thiết kế gốm | ✓ | |
Thiết kế kim loại | ✓ | ||
Thiết kế dệt may | ✓ | ✓ | |
Nghệ thuật đương đại | Nghệ thuật đương đại | ✓ | |
Thể chất | Thể chất | ✓ | ✓ |
Hình ảnh chuyển động | Hình ảnh chuyển động | ✓ | ✓ |
Khoa học tự nhiên | |||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học sinh học | Thực vật học | ✓ | ✓ |
Động vật học | ✓ | ✓ | |
Vi sinh học | ✓ | ✓ | |
Khoa học sinh học | ✓ | ✓ | |
Hóa học | Hóa hữu cơ | ✓ | ✓ |
Hóa sinh | ✓ | ✓ | |
Hóa vô cơ | ✓ | ✓ | |
Hóa lý | ✓ | ✓ | |
Hóa học phân tích | ✓ | ✓ | |
Vật lý | Vật lý hạt & hạt nhân [external_link offset=2] | ✓ | ✓ |
Vật lý thống kê & nhiệt | ✓ | ✓ | |
Vật lý rắn | ✓ | ✓ | |
Vật lý ứng dụng | ✓ | ✓ | |
Lượng tử & nguyên tố | ✓ | ✓ | |
Toán học | Toán học | ✓ | ✓ |
Sức khỏe môi trường | Sức khỏe môi trường | ✓ | ✓ |
Tế bào gốc & Công nghệ sinh học tái sinh | Tế bào gốc & Công nghệ sinh học tái sinh | ✓ | ✓ |
Khoa học & công nghệ động vật | Khoa học & công nghệ động vật | ✓ | ✓ |
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học về tài nguyên động vật | Khoa học thực phẩm về tài nguyên động vật | ✓ | ✓ |
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học | ✓ | ✓ | |
Y học tịnh tiến nâng cao | Y học tế bào gốc tịnh tiến | ✓ | ✓ |
Y học tịnh tiến phân tử | ✓ | ✓ | |
Khoa học cây trồng | Khoa học cây trồng | ✓ | ✓ |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | ✓ | ✓ |
Sư phạm Toán | Sư phạm Toán | ✓ | ✓ |
Dệt may | Thiết kế trang phục – phối hợp trang phục | ✓ | ✓ |
Marketing thời trang | ✓ | ✓ | |
Hình thành trang phục – khoa học dệt may | ✓ | ✓ | |
Khoa học & công nghệ y sinh | Khoa học & công nghệ y sinh | ✓ | ✓ |
Kiến trúc lâm nghiệp & cảnh quan | Kiến trúc lâm nghiệp & cảnh quan | ✓ | ✓ |
Hội tụ sinh học và chữa bệnh | Liệu pháp trung gian thực vật | ✓ | ✓ |
Liệu pháp hỗ trợ động vật | |||
Kỹ thuật | |||
Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hóa học | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật công nghiệp | Kỹ thuật công nghiệp | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật điện | Máy điện & điện tử công suấtCơ điện & cơ điện tử, , Kỹ thuật hệ thống năng lượng, Vật liệu điện, Điện từ & cảm biến | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật y sinh & kiểm soát | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật hệ thống năng lượng | ✓ | ✓ | |
Vật liệu điện tử & cảm biến | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật truyền thông & thông tin điện tử | Kỹ thuật truyền thông & thông tin điện tử | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano | Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano | ✓ | ✓ |
Kiến trúc | Kiến trúc | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật kiến trúc | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật hệ thống hạ tầng | Kỹ thuật hệ thống hạ tầng | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật dân dụng, môi trường và thực vật | Kỹ thuật dân dụng, môi trường và thực vật | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật vi sinh | Kỹ thuật sinh học | ✓ | ✓ |
Sản xuất & thực phẩm lên men | ✓ | ✓ | |
Sinh học mỹ phẩm | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật nhiệt và chất lỏng | ✓ | ✓ |
Động lực học & Kiểm soát | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật & hóa học vật liệu | Kỹ thuật & hóa học vật liệu | ✓ | ✓ |
Thiết kế cơ khí & kỹ thuật sản xuất | Thiết kế & Vật liệu | ✓ | ✓ |
Sản xuất & Tự động hóa | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | Kỹ thuật hàng không vũ trụ | ✓ | ✓ |
Liên hiệp công nghệ tiên tiến | Công nghệ sinh học thông minh | ✓ | ✓ |
Công nghệ thông tin liên ngành | ✓ | ✓ | |
Công nghệ môi trường thông tin | ✓ | ✓ | |
Hệ thống Micro/Nano thông minh | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật xe thông minh | Kỹ thuật xe thông minh | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật mỹ phẩm | Kỹ thuật mỹ phẩm | ✓ | ✓ |
Khoa học & Kỹ thuật y sinh | Khoa học & Kỹ thuật y sinh | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật năng lượng | Kỹ thuật năng lượng | ✓ | ✓ |
Tích hợp CNTT thông minh | Tích hợp CNTT thông minh | ✓ | ✓ |
Y học | |||
Y học | Y học phân tử tế bào | ✓ | ✓ |
Khoa học thần kinh | ✓ | ✓ | |
Sinh lý học & hình thái | ✓ | ✓ | |
Nhiễm trùng & miễn dịch | ✓ | ✓ | |
Di truyền học phân tử & bệnh lý | ✓ | ✓ | |
Y học xã hội | ✓ | ✓ | |
Sinh học khối u | ✓ | ✓ | |
Sinh học khối u | ✓ | ✓ | |
Trao đổi chất & Lão hóa | ✓ | ✓ | |
Y học tịnh tiến nâng cao | ✓ | ✓ | |
Y học tế bào gốc tịnh tiến | ✓ | ✓ | |
Thú y | Giải phẫu thú y & sinh vật tế bào | ✓ | ✓ |
Sinh lý thú y | ✓ | ✓ | |
Công nghệ sinh học thú y & công nghệ sinh sản động vật | ✓ | ✓ | |
Dược lý & độc tính thú y | ✓ | ✓ | |
Bệnh lý thú y | ✓ | ✓ | |
Thú y nội khoa | ✓ | ✓ | |
Vi sinh thú y & bệnh truyền nhiễm | ✓ | ✓ | |
Phẫu thuật thú y | ✓ | ✓ | |
Thú y công cộng | ✓ | ✓ | |
Thú y sinh học | ✓ | ✓ | |
Hình ảnh y tế thú y | ✓ | ✓ | |
Phòng thí nghiệm y học động vật | ✓ | ✓ | |
Khóa học liên ngành | |||
Nội dung văn hóa và truyền thông | Nội dung văn hóa | ✓ | ✓ |
Truyền thông | ✓ | ✓ | |
Di sản thế giới | Bảo tồn di sản thế giới | ✓ | ✓ |
Ứng dụng di sản thế giới | ✓ | ✓ | |
Nhân văn thống nhất | Nhân văn thống nhất | ✓ | ✓ |
An ninh quốc gia – Quản lý thiên tai | Chiến lược an ninh quốc gia | ✓ | ✓ |
Quản lý an toàn thiên tai | ✓ | ✓ | |
Hình ảnh con người | Hình ảnh con người | ✓ | ✓ |
Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | ✓ | |
Trị liệu văn học – nghệ thuật | Trị liệu văn học | ✓ | ✓ |
Trị liệu nghệ thuật | ✓ | ✓ |
2. Học phí
Chuyên ngành | Phí nhập học | Học phí | Tổng |
Nhân văn & Khoa học xã hội Liên hiệp công nghệ tiên tiến giáo dục thể chất | 1,015,000 KRW | 4,816,000 KRW | 5,831,000 KRW 6,792,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 1,015,000 KRW | 5,777,000 KRW | 6,792,000 KRW |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 1,015,000 KRW | 6,741,000 KRW | 7,756,000 KRW |
Thú y | 1,015,000 KRW | 7,357,000 KRW | 8,372,000 KRW |
Y học | 1,015,000 KRW | 8,187,000 KRW | 9,202,000 KRW |
3. Học bổng
Sinh viên nước ngoài mới nhập học (Học kỳ 1) | ||
Phân loại | Đối tượng | Khoản học bổng |
Chuyên ngành thông thường |
| 50% học phí |
| 30% học phí | |
Khoa học |
| 50% học phí |
Sinh viên nước ngoài đang theo học (Học kỳ 2~4) | ||
Phân loại | Đối tượng | Khoản học bổng |
Chuyên ngành thông thường |
| 50% học phí |
| 30% học phí | |
| 0% | |
Khoa học |
| 50% học phí |
| 0% |
- Chuyên ngành thường: xã hội nhân văn, nghệ thuật – thể dục, chuyên ngành khoa học công nghệ, khoa học tự nhiên, kỹ thuật, y học.
- Đối với các sinh viên theo chuyên ngành kỹ thuật, các sinh viên nhập học thông qua thư giới thiệu của giáo sư khi đạt đủ các tiêu chuẩn về ngôn ngữ như trên và nộp trong thời gian quy định sẽ được cấp học bổng (sau thời gian quy định sẽ không được cấp học bổng)
IV. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
Phòng 1 người
Phòng 2 người
1. Trang thiết bị
- Trang bị hệ thống chống cháy tiên tiến tại các tầng
- Hệ thống sưởi sàn
- Nhà ăn: có thể đăng ký tự chọn 1 trong 2 lựa chọn A (món ăn Âu/ thực đơn định sẵn) hoặc B (món ăn Hàn)
- Internet: mạng wifi tốc độ cao N-TOPIA miễn phí tại các khu nhà
- Tvcable: cung cấp 56 kênh truyền hình miễn phí
- Parents’room: Có thể sử dụng khi phụ huynh của sinh viên trong ký túc xá đến thăm
- Các phòng được bố trí lắp đặt hệ thống điều hòa và tủ lạnh riêng biệt
- Phòng giặt là được bố trí tại các tòa nhà
- Tại các tầng của các khu nhà có sắp xếp phòng nghỉ ngơi và khu vực lan can, đi bộ ngoài trời
- Ở tầng 1 của các khu nhà: có bố trí khu vực để sinh viên có thể giặt là quần áo và nơi bảo quản bưu kiện được gửi đến
- Ở tầng 12 của các khu nhà (tòa Lake đặt ở tầng 1) có bố trí khu vực riêng hút thuốc
- Tầng hầm 1 khu nhà Dream: cửa hàng tiện ích GS25/ Cửa hàng bánh kẹo/ Quầy ăn uống nhẹ / Quán cafe/ Tiệm làm tóc/
- Phòng tập thể hình quy mô lớn
2. Chi phí KTX
Phân loại phòng | Thời gian chuyển vào | Phí đặt cọc | Phí KTX | Giá một bữa ăn | Số bữa ăn |
Phòng 2 người | 26.2.2020-19.8.2020 | 200,000 KRW | 2,615,000 KRW | 3,500 KRW | 202 |
Phòng 2 người | 28.5.2020-17.11.2020 | 200,000 KRW | 2,585,000 KRW | 3,500 KRW | 193 |
Phòng 2 người | 26.8.2020-17.2.2021 | 200,000 KRW | 2,615,000 KRW | 3,500 KRW | 190 |
Phòng 2 người | 26.8.2020-17.2.2021 | 200,000 KRW | 2,585,000 KRW | 3,500 KRW | 194 |
Hãy đăng ký tư vấn để Du học HAVICO hỗ trợ bạn mọi thông tin, chính sách ưu đãi về trường nhanh nhất có thể.
[external_footer]
CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Trụ sở HAVICO GROUP: Lô 29, Cục B12, Tổng cục 5, Bộ Công an, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828 – 098.933.7424
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/havicogroup
Instagram: instagram.com/duhochavico
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ: