Trường Đại học Hannam Hàn Quốc (한남대학교)

Trường Đại học Hannam được đánh giá là một trong những trường đại học hàng đầu ở khu vực Daejeon. Hơn 60 năm qua, Hannam đã đạt được sự phát triển vượt bậc để trở thành trường đại học tư thục được công nhận tại Hàn Quốc và Châu Á. Ngoài ra, khuôn viên của trường rộng hơn 5,875,976 mét vuông, cung cấp môi trường học chất lượng cho sinh viên.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM HÀN QUỐC – 한남대학교

[external_link_head]

Trường Đại học Hannam Hàn Quốc - 한남대학교 - Thông tin cần lưu ý...» Tên tiếng Hàn: 한남대학교

 

» Tên tiếng Anh: Hannam University

» Loại hình: Tư thục

» Năm thành lập: 1956

» Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm

» Địa chỉ: 33, Ojeong-dong Daedeok-gu, 306-791, Daejeon, Korea

» Website: http://www.hannam.ac.kr

II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

Trường Đại học Hannam được thành lập vào năm 1956, tọa lạc tại thành phố Daejeon – “thủ phủ” của những trung tâm nghiên cứu công nghệ, kỹ thuật hàng đầu Hàn Quốc. Trường gặt hái được nhiều danh tiếng lớn nhờ sinh viên có đạo đức và tài năng phục vụ xã hội tốt. Hiện tại trường Đại học Hannam đã trở thành một ngôi trường lớn với 7 viện đào tạo sau đại học và 10 trường đại học trực thuộc, 4 phòng và 58 khoa, 10 tổ chức phụ trợ giáo dục, 32 viện nghiên cứu,…

[external_link offset=1]

Trải qua hơn 60 năm hoạt động, trường đã đạt được một sự phát triển vượt bậc để trở thành một trường đại học tư thục được công nhận tại Hàn Quốc và Châu Á. Là một trường đại học toàn diện, Hannam cung cấp nhiều chương trình đại học và sau đại học được chất lượng đối với việc giảng dạy, nghiên cứu và dịch vụ cho cộng đồng.

Viện tiếng Hàn của trường đang ngày càng thu hút một lượng lớn sinh viên quốc tế theo học. Học viên sẽ được học với các giảng viên ưu tú, cùng chương trình học chất lượng. Học viên cũng được trường hỗ trợ về ký túc xá, học bổng, tham gia trải nghiệm văn hóa,…

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

1. Thông tin khóa học

Học phí5,200,000 KRW/1 năm
Phí đăng ký70,000 KRW
Phí KTX930,000 KRW/6 tháng (chưa bao gồm bữa ăn)
Phí bảo hiểm (1 năm)430,000 KRW

INVOICE TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

2. Chương trình học

Trình độGiai đoạnMục tiêu giảng dạy
Sơ cấpGiai đoạn 1
  • Đạt tới khả năng biểu hiện thành câu văn các chủ đề liên quan đến sinh hoạt hàng ngày.
  • Thành thục các từ vựng cơ bản liên quan đến hoạt động ngày thường tại Hàn Quốc cũng như trong trường học.
Giai đoạn 2
  • Đạt tới khả năng sử dụng một cách hợp lý các liên từ và biểu hiện được theo chủ đề trong sinh hoạt thường ngày.
  • Sử dụng được các câu nêu ý kiến, đề nghị đơn giản.
Trung cấpGiai đoạn 3
  • Bằng việc nắm bắt và xử lí được các chủ đề phức tạp thường ngày, đào tạo đến khả năng biểu hiện được thành các đoạn văn hoàn chỉnh .
  • Hiểu và thực hành được các câu văn, lời nói.
Giai đoạn 4
  • Giải thích và mô tả được một các hợp lí các tình huống xung quanh.
  • Biểu hiện lời nói, câu văn thông qua các từ vựng mang tính chất cộng đồng.
Cao cấpGiai đoạn 5
  • Thể hiện được ý kiến về các lĩnh vực trừu tượng.
  • Hiểu được các câu thành ngữ, tục ngữ.
Giai đoạn 6
  • Viết được các bài xã luận.
  • Có khả năng nghe các bài giảng tại Đại học.

3. Khóa học TOPIK

– Đối tượng:

  • Học sinh có ý định tham gia kì thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)
  • Tu nghiệp sinh có mục tiêu đạt TOPIK (cấp 3~4)

– Chương trình giảng dạy:

  • 4∼5 lần/ 1 năm (trước kì thi TOPIK 1 tháng)
  • Thứ 2, 3, 5 hàng tuần × 3 giờ buổi tối (19:00∼21:30)× 4 tuần, tổng 36 giờ
  • Giải, phân tích đề thi TOPIK và tổng hợp các ngữ pháp trọng tâm
  • Thực hiện 2 kì thi thử TOPIK

– Học phí: 180,000 KRW

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

1. Chuyên ngành

  • Phí xét tuyển: 150,000 KRW
  • Phí nhập học: 287,400 KRW
KhoaChuyên ngànhHọc phí
Giáo dục khai phóng
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Nhật & Pháp
  • Văn học viết sáng tạo
  • Lịch sử
  • Cơ đốc giáo
  • Khoa học thông tin và thư viện
3,217,300 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật truyền thông và thông tin
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Đa phương tiện
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật kiến trúc và dân dụng
  • Kỹ thuật công nghiệp & quản trị
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật liên ngành thông minh
4,150,550 KRW
Sư phạm
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm toán
  • Sư phạm lịch sử
  • Sư phạm nghệ thuật
  • Sư phạm
3,217,300 KRW
Kinh tế & Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Thương mại toàn cầu
  • Kinh tế học
  • Quản trị khách sạn
3,217,300 KRW
Khoa học xã hội – Luật
  • Luật
  • Hành chính công
  • Khoa học cảnh sát
  • Chính trị và Nghiên cứu Truyền thông
3,217,300 KRW
Khoa học đời sống – Công nghệ Nano
  • Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học
  • Thực phẩm dinh dưỡng
  • Hóa học
  • Toán học
  • Khoa học thể thao
3,774,350 KRW

 

(Y tá: 3,715,900 KRW)

Kinh tế xã hội liên ngành
  • Phúc lợi xã hội
  • Hướng dẫn và Phát triển Trẻ em
  • Tư vấn tâm lý
  • Kinh tế xã hội kinh doanh
  • Ứng dụng dữ liệu lớn
Kinh doanh toàn cầu
  • Kinh doanh toàn cầu (tiếng Anh)
  • Kinh doanh IT toàn cầu
3,689,950 KRW
Nghệ thuật – Thiết kế
  • Thiết kế hội tụ
  • Mỹ thuật
  • Quần áo & Dệt may
4,150,550 KRW

2. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnQuyền lợi
Học bổng dành cho SV mớiKhoa Kinh doanh toàn cầuDưới TOEFL IBT 70 hoặc IELTS 5.0
  • Miến 100% phí nhập học
  • Miễn 40% học phí
Cao hơn TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5
  • Miến 100% phí nhập học
  • Miễn 50% học phí
Các khoa còn lạiTOPIK 3
  • Miến 100% phí nhập học
  • Miễn 40% học phí
TOPIK 4
  • Miến 100% phí nhập học
  • Miễn 50% học phí
TOPIK 5
  • Miến 100% phí nhập học
  • Miễn 60% học phí
TOPIK 6
  • Miến 100% phí nhập học
  • Miễn 70% học phí
Học bổng dành cho SV đang theo học

TOPIK 4 trở lên (hoặc TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên với Khoa Kinh doanh toàn cầu)

GPA 2.50 ~ 3.49
  • Miễn 30% học phí
GPA 3.50 ~ 3.99
  • Miễn 50% học phí
GPA 4.00 ~ 4.49
  • Miễn 80% học phí
GPA 4.50
  • Miễn 100% học phí
Sinh viên không đạt được chứng chỉ ngôn ngữGPA 2.50 ~ 3.49
  • Miễn 15% học phí
GPA 3.50 ~ 3.99
  • Miễn 25% học phí
GPA 4.00 ~ 4.49
  • Miễn 40% học phí
GPA 4.50
  • Miễn 50% học phí

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

Phân loạiChi phíNội dung chi tiếtGhi chú
Kí túc xáTiêu chuẩn 1 học kì: 390,000 KRW
  • 3 người/1 phòng
  • Trang bị giường, bàn học, tủ quần áo…
  • Cần chuẩn bị: Giấy khám sức khỏe, tiền đặt cọc (10.000 KRW)
Không bao gồm phí ăn uống, Đối với đối tượng có ý định ở kí túc xá.
Bảo hiểmLựa chọn:

 

  • 6 tháng: 70,000 KRW
  • 1 năm: 130,000 KRW
SV ngoại quốc phải nộp bảo hiểmNội dung bồi thường: tử vong do rủi ro, tàn tật do rủi ro, phí phòng khi phải nhập viện, phí khám bệnh, thuốc.
  • Tiền ăn: 1 bữa 2,500 KRW

Trường Đại học Hannam Hàn Quốc - 한남대학교 - Thông tin cần lưu ý...

[external_link offset=2]

Hãy đăng ký tư vấn để Du học HAVICO hỗ trợ bạn mọi thông tin, chính sách ưu đãi về trường nhanh nhất có thể.

[external_footer]


CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Trụ sở HAVICO GROUP: Lô 29, Cục B12, Tổng cục 5, Bộ Công an, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828 – 098.933.7424
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/havicogroup
Instagram: instagram.com/duhochavico

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ:

    Họ tên bạn:

    Số điện thoại của bạn:

    Bình luận:
    0/5 (0 Reviews)
    CHIA SẺ