Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh là một trường Đại học Nghiên cứu & Phát triển của Hàn Quốc. Trường tọa lạc ở thành phố Gumi, tỉnh Gyeongbuk. Trường sở hữu chính sách giáo dục tiên tiến dành cho hệ cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ. Học viên này nổi bật với những chuyên ngành Kỹ thuật – Công nghệ.
I. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH HÀN QUỐC – 금오공과대학교
» Tên tiếng Hàn: 금오공과대학교
» Tên tiếng Anh: Kumoh National Institue of Technology
» Năm thành lập: 1979
» Loại hình: Công lập
» Học phí tiếng Hàn: updating KRW/ năm
» Ký túc xá: 385.00 – 462.000 KRW
» Địa chỉ: (updating, Daehak-ro, Gumi-si, Gyeongbuk | (updating, Gumi-daero, Gumi-si, Gyeongbuk (Sinpyeongdong Campus)
» Website: https://www.kumoh.ac.kr
[external_link_head]
II. GIỚI THIỆU VỀ HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH
A. Tổng quan về Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh
Tiền thân của Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh là trường cao đẳng kỹ thuật chuyên ngành. Được thành lập vào ngày 31/12/1979. Mục đích nhằm bồi dưỡng những nhân tài xuất chúng cho sự phát triển kinh tế Hàn Quốc. Trường liên tục phát triển về cả số lượng và chất lượng. KIT hiện là trường đại học quốc gia duy nhất về kỹ thuật tại Hàn Quốc.
Trường mở rộng hợp tác giáo dục trên khắp năm châu. Ở Việt Nam, trường hợp tác với Đại học Đà Nẵng, Đại học Khoa học & Công nghệ Hà Nội, Đại học Công nghệ Đà Nẵng, Đại học Công nghiệp Hồ Chí Minh, Đại học Quảng Nam, Đại học Công nghệ Đồng Nai.
B. Một số điểm nổi bật về Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh
[external_link offset=1]
- 2005: trường được chọn là nhóm dự án tiên tiến của Dự án BK21 “Dự án Brain 21 giai đoạn đầu tiên”
- 2009: trường được đánh giá là một trong những trường có tỷ lệ việc làm cao sau khi tốt nghiệp trong 5 năm liên tiếp trên toàn quốc
- 2012: trường được chọn là “Nhà lãnh đạo trong Hợp tác Công nghiệp-Đại học (LINC)”
- 2016: là trường đại học tốt nhất trong LINC trong 4 năm liên tiếp (2012 ~ 2015)
III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH
1. Điều kiện nhập học
- Học viên có đam mê tiếng Hàn
- Học viên đã tốt nghiệp hệ THPT trở lên
- Học viên nên có bằng TOPIK 1 trở lên
2. Khóa tiếng Hàn
Khóa học | Số giờ học/1 tuần | Tổng số giờ học | Học phí | Ghi chú |
Tiếng Hàn (4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết) | Khoảng 20h (thứ 2-6) | 400h | updating KRW/6 tháng | Học phí không bao gồm tiền giáo trình và phí KTX |
Lưu ý: 1 năm trường tuyển sinh 2 kỳ: tháng 3 và tháng 9 – Mỗi kỳ học kéo dài trong 6 tháng
3. Học bổng
Phân loại | Học bổng | Thời gian | Điều kiện |
Học bổng I |
| Sau 1 kỳ | Sinh viên phải đạt điểm chuyên cần 80% trở lên và có số điểm vượt trội trong lớp tiếng Hàn |
Học bổng II |
| Sau khi nhập học hệ Đại học | Sinh viên phải đạt điểm chuyên cần 80% trở lên và nhập học hệ Đại học tại KIT |
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH
1. Điều kiện
- Sinh viên và bố mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có bằng TOPIK 3 trở lên
- (HOẶC) Hoàn thành lớp tiếng Hàn cấp 3 tại trường
- Hệ tiếng Anh: TOPIK 3 – TOEFL (CBT) 210 – TOEFL (IBT) 80 – IELTS 5.5 – TEPS 550 trở lên
2. Chuyên ngành và học phí
Trường | Khoa | Học phí |
Kỹ thuật |
| 1.416 USD |
Khoa học tự nhiên |
| 1.473 USD |
Quản trị kinh doanh |
| 1.580 USD |
Nghệ thuật tự do |
| – |
V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH
1. Điều kiện
- Sinh viên và bố mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp hệ Đại học (đối với hệ Thạc sĩ)
- Đã tốt nghiệp hệ Thạc sĩ (đối với hệ Tiến sĩ)
- Hệ Thạc sĩ: TOPIK 3 – TOEIC 500 – TOEFL (PBT) 450 – TOEFL (CBT) 157 – TOEFL (IBT) 54 – IELTS 4.5 – TEPS 410 trở lên
- Hệ Tiến sĩ: TOPIK 3 – TOEIC 550 – TOEFL (PBT) 470 – TOEFL (CBT) 167 – TOEFL (IBT) 58 – IELTS 4.5 – TEPS 455 trở lên
2. Chuyên ngành và học phí
- Phí đăng ký: Miễn phí
- Phí nhập học: 184.000 KRW
Trường | Khoa | Học phí |
Kỹ thuật |
| updating KRW |
Khoa học tự nhiên |
| updating KRW |
Quản trị kinh doanh |
| updating KRW |
Tư vấn |
| – |
3. Học bổng
Phân loại | Học bổng | Điều kiện |
Học bổng A | Giảm 100% học phí |
|
Học bổng B | Giảm 50% học phí | |
Học bổng C | Giảm 30% học phí |
VI. KÝ TÚC XÁ HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH
Tòa nhà | Loại phòng | Số phòng | Chi phí/1 kỳ | Tiền ăn | |
7 ngày | 5 ngày | ||||
Pureum 1 (nam) | Đôi | 116 | 462.000 KRW | 622.720 KRW | 503.670 KRW |
Pureum 2 (nam) | Đôi | 159 | |||
Pureum 3 (nữ) | Bốn | 66 | 385.000 KRW | ||
Pureum 4 (nam) | Bốn | 70 | |||
Shinpyeong (nam – nữ) | Đôi | 67 | 462.000 KRW |
external_link offset=2]
Đăng ký tư vấn ngay để Du học HAVICO có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học nhanh nhất.
[external_footer]
CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Trụ sở HAVICO GROUP: Lô 29, Cục B12, Tổng cục 5, Bộ Công an, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828 – 098.933.7424
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/havicogroup
Instagram: instagram.com/duhochavico
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ: