Đại học Quốc Gia Kyungpook nằm trong top 3 các trường đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc. Y dược, Kỹ thuật và Công nghệ, Kinh doanh và Thương mại là những khối ngành thế mạnh của Kyungpook National University.
Cùng Du học HAVICO khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng KNU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 098.933.7424 để trở thành sinh viên ĐHQG Kyungpook cùng Du học HAVICO.
[external_link_head]
- Tên tiếng Anh: Kyungpook National University (KNU)
- Tên tiếng Hàn: 경북대학교
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 1,192
- Số lượng sinh viên: 35,307 sinh viên, 1,903 sinh viên quốc tế
- Địa chỉ:
- Học xá Daegu: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
- Học xá Sangju: 2559, Gyeongsang, Sangju, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc
- Website: https://knu.ac.kr/
Lịch sử hình thành
Trường Đại học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc được thành lập năm 1946 từ sự hợp nhất của 3 trường: Đại học Y Daegu, Đại học Nông nghiệp Daegu và Đại học Sư phạm Daegu.
Trường hiện có 22 trường trực thuộc đào tạo hệ Đại học và 11 trường Sau đại học. Sinh viên đăng ký theo học tại KNU có sự lựa chọn đa dạng về ngành học từ các khối ngành Y tế, Sư phạm, Nghệ thuật đến Kinh doanh, Kỹ thuật.
Học xá chính của KNU toạ lạc tại cửa ngõ của thành phố Daegu, trái tim công nghiệp của Hàn Quốc, nơi tập trung của nhiều tập đoàn kinh tế lớn.
Daegu được sinh viên quốc tế và sinh viên Việt Nam ưa chuộng bởi vị trí trung tâm, cách Seoul 1,5 giờ đi tàu. Daegu còn có sinh hoạt phí chỉ rẻ bằng 1/2 các thành phố lớn khác trong khi nguồn việc làm thêm khá dồi dào.
[external_link offset=1]
Trường Đại học Quốc gia trọng điểm của Hàn Quốc
KNU nằm trong TOP 10 trường Đại học Quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc. Bên cạnh đó, ĐHQG Kyungpook còn vinh dự nằm trong danh sách trường Chứng nhận của Bộ Giáo dục Hàn Quốc trong 8 năm liên tiếp (2013 – 2020).
Kyungpook National University đứng đầu các trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc về:
- Tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp (Theo QS Graduate Employability Rankings)
- Số lượng CEO trong TOP 30 Các nhà Điều hành Hàng đầu Hàn Quốc
- Số lượng công trình nghiên cứu trong TOP 1% (Theo Leiden Ranking)
- Xếp hạng trong danh sách các trường Đại học Tốt nhất Thế giới (Theo US News & World Report)
- Xếp hạng trong danh sách CWUR (Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới)
Đa dạng học bổng và chính sách hỗ trợ sinh viên
KNU là trường Đại học Quốc gia được Chính phủ Hàn Quốc tài trợ nhiều nhất (318 tỷ KRW). Tính đến hiện tại, KNU đã trao 75,6 tỉ KRW học bổng cho 35,368 sinh viên. Trung bình trong 100 sinh viên của ĐHQG Kyungpook, 63 sinh viên được nhận học bổng.
KNU hiện đang triển khai chương trình trao đổi sinh viên quốc tế với 407 Đại học hàng đầu trên khắp thế giới. Trong đó có Đại học Oxford, Đại học Yale, Đại học Berkeley và Đại học California.
Điều Kiện Nhập Học Kyungpook National University
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ đại học tại KNU
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600, CEFR B2
Khoa | Điều kiện |
Báo chí & truyền thông đại chúng | Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên |
Kinh tế học & thương mại | |
Ngôn ngữ & văn học Hàn, Anh, Pháp | Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên |
Triết học | |
Phúc lợi xã hội | |
Sư phạm tiếng Hàn | |
Quản trị kinh doanh | Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 6 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU |
Hành chính | Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU |
Điều kiện nhập học hệ sau đại học tại Đại Học Quốc Gia Kyungpook
- Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2
Khoa | Điều kiện |
Ngôn ngữ & văn học Hàn | Chỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên |
| Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên |
Tâm lý học | TOPIK 5 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2 |
Kinh tế học & thương mại | Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên |
Nghiên cứu Văn hóa Hàn Quốc | Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên |
Sư phạm tiếng Hàn cho người nước ngoài | Chỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên |
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Kyungpook thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Lịch học năm 2020 – 2021 cho sinh viên Việt Nam
Học kì | Thời gian tuyển sinh | Hạn nộp học phí | Kiểm tra đầu vào | Thời gian học |
Mùa thu | 01.05 ~ 03.06.2020 | 06.06 ~ 10.06.2020 | 08.24.2020 | 31.08 ~ updating |
Mùa đông | 31.07 ~ 29.08.2020 | 05.08 ~ 08.08.2020 | 23.11.2020 | 30.11.2020 ~ updating |
Nội dung chương trình học tại KNU
Trên lớp |
|
Lớp học thêm | Luyện thi TOPIK, Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v |
Tự học |
|
Lớp trải nghiệm | Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa: Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc |
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Kyungpook
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 70,000 | 1,400,000 | không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 | 104,000,000 | 1 năm |
Ngành Học Và Học Phí tại trường Đại học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc
Các Ngành Học Và Học Phí hệ Đại học
- Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,200,000 VND)
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | ||
Học xá Daegu | |||
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Anh, Pháp, Đức, Nhật, Nga, Lịch sử, Triết học, Văn học Hàn Quốc bằng tiếng Hán | 1,981,000 | 39,620,000 |
Khảo cổ học và Nhân chủng học | 2,028,500 | 40,570,000 | |
Khoa học Xã hội | Khoa học Chính trị và Ngoại giao, xã hội học, Địa lý, Thư viện và Khoa học Thông tin, Tâm lý học, phúc lợi xã hội, Báo chí và Truyền thông đại chúng | 2,379,000 | 47,580,000 |
Khoa học Tự nhiên | Toán học, Vật lý, hóa học, Thống kê, Khoa học đời sống, Khoa học Trái đất | 2,019,000 | 40,380,000 |
Kinh tế & Quản trị Kinh doanh | Kinh tế, Quản trị Kinh doanh | 1,954,000 | 39,080,000 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật Vật liệu Mới, Cơ khí, Kiến trúc, Xây dựng, Kỹ thuật Năng lượng, Kỹ thuật Khoa học Polyme, Hóa học Ứng dụng, Kỹ thuật Hệ thống Dệt may, Kỹ thuật Môi trường | 2,531,000 | 50,620,000 |
Công nghệ thông tin | Kỹ thuật Điện tử, Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Di động | 2,531,000 | 50,620,000 |
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống | Khoa học Đời sống Ứng dụng, Khoa học Thực phẩm, Khoa học Lâm nghiệp & Kiến trúc Cảnh quan, Kỹ thuật Máy móc Công nghiệp Sinh học & Dân dụng Nông nghiệp, Khoa học Làm vườn, Sợi sinh học và khoa học vật liệu, Quản lý trồng trọt | 2,379,000 | 47,580,000 |
Kinh tế nông nghiệp | 1,981,000 | 39,620,000 | |
Âm nhạc và Nghệ thuật hình ảnh | Âm nhạc, Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Thiết kế | 2,610,000 | 52,200,000 |
Mỹ thuật | 2,670,000 | 53,400,000 | |
Sư phạm | Ngôn ngữ châu Âu, Tiếng Đức, Pháp ngữ, Lịch sử, Địa lý, Bộ môn xã hội, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Khoa học trái đất, Giáo dục, Văn học và ngôn ngữ Hàn quốc, Tiếng Anh, Đạo đức, Toán học, Kinh tế gia đình, Giáo dục Thể chất | 1,981,000 | 39,620,000 |
Y khoa | Y học | – | – |
Nha khoa | Nha khoa | – | – |
Thú y | Thú y | – | – |
Sinh thái nhân văn | Nghiên cứu trẻ em và gia đình, Dệt may, Thực phẩm & dinh dưỡng | 2,379,000 | 47,580,000 |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | – | – |
Dược học | Dược học | – | – |
Y tế và Phúc lợi | Phúc lợi Sức khỏe người cao tuổi | – | – |
Hành chính công | Hành chính công | 1,954,000 | 39,080,000 |
Đại học mở | Sinh viên tự chọn môn học | ||
Học xá Sangju | |||
Sinh thái và Khoa học Môi trường | Sinh thái & Hệ thống Môi trường, Bộ môn thể thao giải trí, Động vật, Công nghệ Sinh học Động vật, Ngựa/Bạn đồng hành và Khoa học Động vật Hoang dã | 2,379,000 | 47,580,000 |
Môi trường sinh thái & Du lịch sinh thái | 1,981,000 | 39,620,000 | |
Khoa học và Công nghệ | Xây dựng phòng chống thiên tai, Kỹ thuật ô tô, Dệt may & thiết kế thời trang, Kỹ thuật hệ thống, Khoa học và kỹ thuật vật liệu & nano, Cơ khí, Phần mềm máy tính, Thông tin máy tính | 2,531,000 | 50,620,000 |
Công nghiệp Thực phẩm và Dịch vụ Thực phẩm | 2,379,000 | 47,580,000 |
Các Ngành Học Và Học Phí hệ Sau Đại học tại Đại Học Quốc Gia Kyungpook
- Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,200,000 VND)
- Phí nhập học: 189,000 KRW (3,780,000 VND)
Lĩnh vực | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | |
Học xá Daegu | ||
Khoa học Xã hội & Nhân văn | 50,220,000 | 50,220,000 |
Khoa học Tự nhiên, Thể dục thể thao, Điều dưỡng, Y sinh | 63,720,000 | 63,720,000 |
Kỹ thuật | 64,980,000 | 64,980,000 |
Nghệ thuật | 77,520,000 | 77,520,000 |
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Âm nhạc | 79,960,000 | 79,960,000 |
Y học (thạc sĩ) | 90,380,000 | 90,380,000 |
Y học (tiến sĩ) | 92,440,000 | 92,440,000 |
Nha học (thạc sĩ) | 90,380,000 | 90,380,000 |
Nha học (tiến sĩ) | 92,440,000 | 92,440,000 |
Thú y | 88,320,000 | 88,320,000 |
Dược học | 70,320,000 | 70,320,000 |
Luật học | 47,870,000 | 47,870,000 |
Quốc tế học | 52,760,000 | 52,760,000 |
Học xá Sangju | ||
Khoa học Tự nhiên, thể dục thể thao | 3,186,000 | 63,720,000 |
Kỹ thuật | 3,249,000 | 64,980,000 |
[external_link offset=2]
Ký Túc Xá
Ký túc xá ở cả 2 cơ sở Daegu và Sangju đều được đầu tư và trang bị hiện đại. Sinh viên có thể sử dụng nhà ăn, phòng tập, phòng máy tính, thư viện,… Phòng ở khang trang và tiện nghi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.
Phân loại phòng | Bongsa, Hwamok (Phòng đôi) | Cheomsung (Phòng đôi) | Myungyui (Phòng đôi) | Myungyui (Phòng đơn) |
Chi phí phòng (KRW/kỳ) | 506,500 | 568,500 | 673,200 | 1,430,900 |
Chi phí phòng (VND/kỳ) | 10,130,000 | 11,370,000 | 13,464,000 | 28,618,000 |
Phân loại bữa ăn | 1 bữa/ngày | 1,5 bữa/ngày | 2 bữa/ngày | 2,5 bữa/ngày |
Chi phí ăn (KRW/kỳ) | 387,600 | 544,000 | 655,400 | 761,400 |
Chi phí ăn (VND/kỳ) | 7,752,000 | 10,880,000 | 13,108,000 | 15,228,000 |
Học Bổng Đại học Quốc Gia Kyungpook
Học bổng TOPIK – áp dụng đối với học kì đầu tiên
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 3 | 20% học phí |
TOPIK 4 | 40% học phí |
TOPIK 5 trở lên | 80% học phí |
Học bổng GPA – áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi
Sinh viên quốc tế vào KTX được miễn phí phòng KTX cho học kỳ đầu tiên.
Điểm GPA | Học bổng |
TOP 7% sinh viên quốc tế | 80% học phí |
TOP 30% sinh viên quốc tế | 20% học phí |
Vậy là Du học HAVICO vừa điểm qua những thông tin chính về Kyungpook National University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Quốc Gia Kyungpook. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0983.933.7424 để trở thành sinh viên trường Đại Học Quốc Gia Kyungpook cùng Du Học HAVICO nhé!
[external_footer]
CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Trụ sở HAVICO GROUP: Lô 29, Cục B12, Tổng cục 5, Bộ Công an, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828 – 098.933.7424
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/havicogroup
Instagram: instagram.com/duhochavico
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ: