Thứ, ngày, tháng, hay số đếm là nền tảng kiến thức căn bản thường được dạy cho các bạn mới học tiếng Nhật trước khi đi vào bài học. HAVICO xin giới thiệu tới các bạn những kiến thức căn bản này để các bạn có thể nắm được và làm quen nhanh hơn.
1. Cách nói thứ trong tuần
Thứ:~ようび (youbi)
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
Ngày trong tuần | ようび | You bi | 曜日 |
Thứ 2 | げつようび | Ge tsu you bi | 月曜日 |
Thứ 3 | かようび | Ka you bi | 火曜日 |
Thứ 4 | すいようび | Sui you bi | 水曜日 |
Thứ 5 | もくようび | Mo ku you bi | 木曜日 |
Thứ 6 | きんようび | Kin you bi | 金曜日 |
Thứ 7 | どようび | Do you bi | 土曜日 |
Chủ nhật | にちようび | Ni chi you bi | 日曜日 |
Thứ mấy | なんようび | Nan you bi | 何曜日 |
2. Cách nói ngày trong tháng
Số đếm + にち ( nichi )
Chú ý: Từ ngày 1 đến ngày mùng 10, và các ngày 14, 17, 19, 20, 24, 27, 29 sẽ nói theo cách đặc biệt.
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
Ngày 1 | ついたち | Tsui ta chi | 一日 |
Ngày 2 | ふつか | Fu tsu ka | 二日 |
Ngày 3 | みっか | Mikka | 三日 |
Ngày 4 | よっか | Yokka | 四日 |
Ngày 5 | いつか | I tsu ka | 五日 |
Ngày 6 | むいか | Mui ka | 六日 |
Ngày 7 | なのか | Na no ka | 七日 |
Ngày 8 | ようか | You ka | 八日 |
Ngày 9 | ここのか | Ko ko no ka | 九日 |
Ngày 10 | とおか | Too ka | 十日 |
Ngày 11 | じゅういちにち | Juu I chi ni chi | 十一日 |
Ngày 12 | じゅうににち | Juu ni ni chi | 十二日 |
Ngày 13 | じゅうさんにち | Juu san ni chi | 十三日 |
Ngày 14 | じゅうよっか | Juu yokka | 十四日 |
Ngày 15 | じゅうごにち | Juu go ni chi | 十五日 |
Ngày 16 | じゅうろくにち | Juu ro ku ni chi | 十六日 |
Ngày 17 | じゅうしちにち | Juu shi chi ni chi | 十七日 |
Ngày 18 | じゅうはちにち | Juu ha chi ni chi | 十八日 |
Ngày 19 | じゅうくにち | Juu ku ni chi | 十九日 |
Ngày 20 | はつか | Ha tsu ka | 二十日 |
Ngày 21 | にじゅういちにち | Ni juu I chi ni chi | 二十一日 |
Ngày 22 | にじゅうににち | Ni juu ni ni chi | 二十二日 |
Ngày 23 | にじゅうさんにち | Ni juu san ni chi | 二十三日 |
Ngày 24 | にじゅうよっか | Ni juu yokka | 二十四日 |
Ngày 25 | にじゅうごにち | Ni juu go ni chi | 二十五日 |
Ngày 26 | にじゅうろくにち | Ni juu ro ku ni chi | 二十六日 |
Ngày 27 | にじゅうしちにち | Ni juu shi chi ni chi | 二十七日 |
Ngày 28 | にじゅうはちにち | Ni juu ha chi ni chi | 二十八日 |
Ngày 29 | にじゅうくにち | Ni juu ku ni chi | 二十九日 |
Ngày 30 | さんじゅうにち | San juu ni chi | 三十日 |
Ngày 31 | さんじゅういちにち | San juu I chi ni chi | 三十一日 |
3. Cách nói tháng trong năm
Số đếm + がつ(ga tsu)
Chú ý trường hợp đặc biệt: tháng 4, 7, 9
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
Tháng 1 | いちがつ | I chi ga tsu | 一月 |
Tháng 2 | にがつ | Ni ga tsu | 二月 |
Tháng 3 | さんがつ | San ga tsu | 三月 |
Tháng 4 | しがつ | Shi ga tsu | 四月 |
Tháng 5 | ごがつ | Go ga tsu | 五月 |
Tháng 6 | ろくがつ | Ro ku ga tsu | 六月 |
Tháng 7 | しちがつ | Shi chi ga tsu | 七月 |
Tháng 8 | はちがつ | Ha chi ga tsu | 八月 |
Tháng 9 | くがつ | Ku ga tsu | 九月 |
Tháng 10 | じゅうがつ | Juu ga tsu | 十月 |
Tháng 11 | じゅういちがつ | Juu I chi ga tsu | 十一月 |
Tháng 12 | じゅうにがつ | Juu ni ga tsu | 十二月 |
Tháng mấy | なんがつ | Nan ga tsu | 何月 |
4. Cách nói năm trong tiếng Nhật
Số đếm + ねん (nen)
Chú ý: năm 4 hoặc 4 năm đọc là: よねん(yonen)
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
Năm | とし、ねん | To shi | 年 |
Năm nay | ことし | Ko to shi | 今年 |
Năm ngoái | きょねん | Kyo nen | 去年 |
Năm sau | らいねん | Rai nen | 来年 |
Năm 1 | いちねん | Ichi nen | 一年 |
Năm 2 | にねん | Ni nen | 二年 |
Năm 4 | よねん | Yo nen | 四年 |
Năm 1000 | せんねん | Sen nen | 千年 |
Năm 2000 | にせんねん | Ni sen nen | 二千年 |
Năm 2002 | にせんにねん | Ni sen ni nen | 二千ニ年 |
Năm mấy | なんねん | Nan nen | 何年 |
5. Cách viết và nói ngày tháng năm trong tiếng Nhật
Năm + Tháng + Ngày
Ví dụ : Ngày 9 tháng 4 năm 1998 => 1998 年 4 月 9 日
せん きゅう ひゃく きゅう じゅう はち ねん、しがつ、ここのか。
Sen kyuu hya ku kyuu juu hachi nen, shi ga tsu, ko ko no ka.
Trên đây là cách đếm: Thứ, ngày, tháng, năm. Rất hy vọng sau khi xem bài viết này các bạn đã hiểu rõ hơn và học tập tốt hơn. Chúc các bạn luôn thành công.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Địa chỉ: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024.3791.7828
Hotline: 098.933.7424 – 098.951.6699
Website: havico.edu.vn
Email: info@havico.edu.vn
Facebook: facebook.com/havico.edu.vn
YouTube: youtube.com/c/havicogroup
Twitter: twitter.com/duhochavico
Instagram: instagram.com/duhochavico